Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Thẩm định hồ sơ nghiệm thu quyết toán công trình, sản phẩm địa chính

Thủ tục hành chính Lĩnh vực đo đạc bản đồ  
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu quyết toán công trình, sản phẩm địa chính
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
Bước 3: Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
 Bước 4: Nhận kết quả:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thành phần, số lượng:
* Thành phần
1. Văn bản đề nghị quyết toán công trình, sản phẩm lập theo Mẫu số 12 - Phụ lục 02 Thông tư 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016;
2. Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền;
3. Hợp đồng kinh tế hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị thi công;
4. Bản bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình sản phẩm;
5. Biên bản xác nhận chất lượng, khối lượng công công trình sản phẩm lập theo Mẫu số 11 - Phụ lục 02 Thông tư 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016;
6. Biên bản giao nộp sản phẩm hoặc phiếu nhập kho đối với sản phẩm;
7. Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm đã thi công từng năm theo Mẫu số 13 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 đối với các công trình được thi công nhiều năm.
Số lượng:  02 (bộ)
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc      
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân; Tổ chức 
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:  Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám)
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:   Biên bản        
- Phí, lệ phí: Không                                         
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị quyết toán công trình, sản phẩm.
Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không                                                             
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
+ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2019, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019;
+ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm quản lý đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/3/2017;
+ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
 
 
 
Mẫu số 11
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

          (Địa danh), ngày        tháng      năm 
 
BẢN XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,....:
-Căn cứ (văn bản phê duyệt và các văn bản khác nếu có của cơ quan quyết định đầu tư);
Căn cứ Hồ sơ nghiệm thu.... (Căn cứ Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công; Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư; Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Căn cứ vào khối lượng sản phẩm của đơn vị thi công (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành và giao nộp)
(Tên cơ quan quyết định đầu tư) xác nhận chất lượng, khối lượng của công trình (nêu tên công trình hoặc hạng mục công trình đã hoàn thành) thực hiện như sau:
     1. Khối lượng đã hoàn thành năm......: (kèm theo bảng khối lượng sản phẩm hoàn thành của các hạng mục công việc):
TTHạng mục công việcĐơn vị tínhMức khó khănKhối lượngGhi chú
1(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc)



2




3










 2.  Chất lượng:
................................................................................................................................
                                                                  ĐẠI DIỆN CƠ QUAN
                                                                 QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
                                                                     (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
 
 
Mẫu số 12
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
Số:             /
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
V/v đề nghị quyết toán công trình (hoặc hạng mục công trình)                 (Địa danh), ngày        tháng      năm 
 
Kính gửi: (ghi tên cơ quan quyết định đầu tư)
Công trình……(hoặc hạng mục công trình …. Thuộc công trình…..) của dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,….(tên dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán……) đã được đơn vị  ( Tên đơn vị thi công) thi công từ tháng…. Năm …. Đến tháng…. Năm …. Đã được chủ đầu tư nghiệm thu trên cơ sở kết quả (tên đơn vị giám sát, kiểm tra, đơn vị thẩm định) kiểm tra, thẩm định, khối lượng từ tháng…năm…..đến tháng….năm…….;
(Tên đơn vị chủ đầu tư) đã lập Hồ sơ quyết toán theo quy định gửi kèm theo công văn này.
Kính đề nghị (tên cơ quan quyết định đầu tư) phê duyệt quyết toán công trình (tên công trình hoặc hạng mục công trình):
  • Khối lượng, mức độ khó khăn như trong biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (hoặc hạng mục công trình);
  • Tổng giá trị quyết toán là …..............................đồng.
 
Nơi nhậnĐại diện chủ đầu tư
  • Như trên
  • …………..
  • Lưu: VT,.
 (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


 
 
 
Mẫu số 13
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(Địa danh), ngày        tháng      năm 
 
BẢN TỔNG HỢP
KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,......:
Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán (nếu có),.....:(ghi số quyết định, ngày tháng, cơ quan quyết định);
Phạm vị công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.
Đơn vị thi công: tên đơn vị thi công công trình;
Thời gian thi công: từ tháng.....năm....đến tháng.....năm......;
Đơn vị giám sát, kiểm tra: (tên đơn vị giám sát, kiểm tra công trình, sản phẩm);
Thời gian giám sát, kiểm tra: từ tháng...năm....đến tháng....năm...;
Đơn vị thẩm định: (tên đơn vị thẩm định công trình, sản phẩm);
Thời gian thẩm định: từ tháng.....năm....đến tháng.....năm.....;
Nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách nhà nước......triệu đồng cho các hạng mục (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước) (nếu có);
- Ngân sách khác .......triệu đồng (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng từng nguồn vốn) (nếu có);
Nơi lưu sản phẩm tại: (ghi tên đơn vị đã lưu sản phẩm theo chỉ định của cơ quan quyết định đầu tư)
Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm
TTTên hạng mục công trình   Đơn vị tính Dự án thiết kế KT-DT được duyệt Khối lượng hoàn thành 
Ghi chú

Tổng số Năm 20..  Năm 20..  Năm
 KLGiá trị  KLGiá trị  KLGiá trị  KLGiá trị 


























                                                                          Đại diện chủ đầu tư
                                                                       (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)