You may be trying to access this site from a secured browser on the server. Please enable scripts and reload this page.
Turn on more accessible mode
Turn off more accessible mode
Skip Ribbon Commands
Skip to main content
Turn off Animations
Turn on Animations
Error loading navigation: The Managed Navigation term set is improperly attached to the site.
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính
It looks like your browser does not have JavaScript enabled. Please turn on JavaScript and try again.
Sở tài nguyên và môi trường
Toggle navigation
Trang chủ
Giới thiệu
Quá trình hình thành và phát triển
Tổ chức bộ máy
Ban Lãnh đạo Sở
Sơ đồ tổ chức bộ máy của Sở TN&MT
Liên hệ làm việc tại Khu A
Liên hệ làm việc tại Khu B
Người phát ngôn cung cấp thông tin
Chức năng,nhiệm vụ
của Sở Tài nguyên và Môi trường
Các đơn vị khối Quản lý nhà nước
Các đơn vị khối Sự nghiệp
Tiềm năng, thế mạnh của ngành
Những thành tựu nổi bật
Danh bạ thư điện tử
Tin tức
Đảng - Đoàn thể
Quản lý đất đai
Địa chất - Khoáng sản
Đo đạc - Bản đồ
Khoa học - Công nghệ
Khí tượng - Thủy văn
Môi trường
Tài nguyên nước
Thanh tra - Pháp chế
Thủ tục hành chính và Dịch vụ Công
Thông tin
Đề án 06/CP
Tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin
Chương trình NCKH, Đề tài, đề án và nhiệm vụ KH,...
Thông tin thời tiết Hà Nam
Thanh Tra - Kiểm tra
Lĩnh vực QLNN về Đất đai
Lĩnh vực QLNN về Khoáng Sản
Lĩnh vực QLNN về Môi trường
Công khai về các giao dịch QSDĐ, tài sản gắn liền với đất
Tham vấn trong thực hiện đánh giá tác động môi trường
Chỉ đạo điều hành
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức cá nhân theo qui đinh
Thông tin Khen thưởng và Xử phạt liên quan đến TN&MT
Thông tin Quy hoạch - Kế hoạch sử dụng đất
Thông tin tuyên truyền phổ biến
Chuyển đổi Số ngành TN&MT
Thông tin về Hủy, Thu hồi GCNQSDĐ
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
Dịch vụ Công
Thủ tục hành Chính
Dịch vụ công trực tuyến
Công khai thông tin
Công khai Hồ sơ trễ hẹn khi giải quyết TTHC
Công khai Dự toán ngân sách
Công khai Quyết toán ngân sách
Văn bản
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản QPPL ngành TN&MT Hà Nam
Ý kiến góp ý của nhân dân vào dự thảo văn bản
Dự án VILG
Giới thiệu về Dự án
Tin tức về Dự án
Tài liệu của Dự án
Công tác Đấu thầu
Danh bạ
Thông tin liên hệ về dự án
Tiếp nhận và TBKQ xử lý khiếu nại
Diễn đàn trao đổi
Thống kê
It looks like your browser does not have JavaScript enabled. Please turn on JavaScript and try again.
Thủ tục hành chính
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính
- Trình tự thực hiện:
Page Content
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ, nộp trực tiệp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
Bước 3: Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
- Bước 4: Nhận kết quả:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.
-
C
á
ch
thức
thực
hiện
: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần:
1. Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền.
2. Hợp đồng kinh tế hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị thi công.
3. Báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công, lập theo Mẫu số 4 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT);
4. Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm của đơn vị thi công;
5. Các báo cáo có liên quan đến khối lượng phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công và các văn bản xử lý của của chủ đầu tư hoặc cơ quan quyết định đầu tư (nếu có).
6. Báo cáo của đơn vị thi công về việc sửa chữa sai sót và văn bản xác nhận sửa chữa sản phẩm cấp chủ đầu tư (nếu có) lập theo Mẫu số 5 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT);
7. Biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư lập theo Mẫu số 6 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT);
8. Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư lập theo Mẫu số 7 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT);
9. Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm kèm theo phiếu ý kiến kiểm tra cấp chủ đầu tư lập theo Mẫu số 3(Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT);
10. Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư.
*
Số
l
ư
ợng
:
02 (bộ)
-
Thời
hạn
giải
quyết
:
+
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán, nhiệm vụ có tính chất đơn giản.
+0
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán, nhiệm vụ có tính chất phức tạp.
-
C
ơ
quan
trực
tiếp
thực
hiện
TTHC
: Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám)
-
C
ơ
quan
phối
hợp
:
Không
- Đ
ối
t
ư
ợng
thực
hiện
TTHC
: Cá nhân, tổ chức
-
T
ê
n
mẫu
đơ
n
,
mẫu
tờ
khai
: Hợp đồng thi công hoặc văn bản giao nhiệm vụ thi công; Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình.
-
Kết
quả
của
việc
thực
hiện
TTHC
: Biên bản, xác nhận
-
Ph
í,
lệ
ph
í:
Không
-
Y
ê
u
cầu
hoặc
đ
iều
kiện
thực
hiện
TTHC
: Không
-
C
ă
n
cứ
ph
á
p
l
ý
của
TTHC
:
+ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
+ Luật đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
+ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm quản lý đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/3/2017;
+ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
MẪU SỐ 3
CỘNG
H
Ò
A
X
Ã
HỘI
CHỦ
NGH
Ĩ
A
VIỆT
NAM
Đ
ộc
lập
–
Tự
do
–
Hạnh
ph
ú
c
--------------
(Đ
ịa
danh
),
ng
à
y
th
á
ng
n
ă
m
BI
Ê
N
BẢN
KIỂM
TRA
CHẤT
L
Ư
ỢNG
SẢN
PHẨM
Tên loại công việc (hoặc công đoạn) kiểm tra:
Thuộc Công trình (Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật – dự toán):
Họ và tên người đại diện đơn vị giám sát kiểm tra:
Chức vụ:
Đơn vị giám sát, kiểm tra:
Họ và tên người đại diện đơn vị thi công:
Chức vụ:
Đơn vị thi công:
Kiểm tra những loại tài liệu sau:
(
Tổng
hợp
từ
c
á
c
Phiếu
ghi
ý
kiến
kiểm
tra
,
n
ê
u
r
õ
khối
l
ư
ợng
c
ô
ng
việc
m
à
ng
ư
ời
kiểm
tra
đã
thực
hiện
)
Kết quả kiểm tra:...........................................
Nhận xét:.............................................
Yêu cầu đối với đơn vị thi công:
Ý kiến của đại diện đơn vị thi công:
Biên bản lập thành 03 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 01 (một) bản giao cho đơn vị giám sát, kiểm tra, 01 (một) bản giao cho chủ đầu tư.
Ng
ư
ời
kiểm
tra
(
K
ý
v
à
ghi
r
õ
họ
,
t
ê
n
)
MẪU SỐ 4
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
(Địa danh), ngày tháng năm
BÁO CÁO TỔNG KẾT KỸ THUẬT
Công trình: (tên Công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,…..:(Tên dự án, thiết kế kỹ thuật-dự toán,…..)
1. Các cơ sở pháp lý để thi công công trình:
(nêu các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc thi công công trình).
2. Phạm vi khu vực thi công:
(nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công).
3. Đặc điểm địa hình địa vật:
(nêu vắn tắt đặc điểm địa hình, địa vật của khu vực thi công có ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và chất lượng sản phẩm).
4. Thời gian và đơn vị thi công:
(nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc và tên đơn vị thi công các hạng mục công việc).
5. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công:
- Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:
- Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu, số liệu sử dụng:
6. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng:
(nêu rõ các phương pháp kỹ thuật, công nghệ đã áp dụng vào sản xuất, các trường hợp đã xử lý kỹ thuật ngoài phạm vi công trình. Thiết kế kỹ thuật – dự toán, các ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong thi công cụ thế đến từng công đoạn).
7. Khối lượng công việc:
(nêu rõ khối lượng công việc theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán phê duyệt và thực tế thi công)
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
Ghi chú
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
1
2
3
8. Kết luận và kiến nghị:
(kết luận chung về khối lượng, chất lượng của công trình, sản phẩm, những vấn đề còn tồn tại và kiến nghị xử lý, kiến nghị những vấn đề phát sinh).
THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 5
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
(Địa danh), ngày tháng năm
BÁO CÁO
KIỂM TRA, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình: (tên Công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,…..:..........................(Tên dự án, thiết kế kỹ thuật-dự toán,…..)
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH:
1. Đơn vị thi công:
2. Thời gian thực hiện: Từ tháng … năm ……….. đến tháng … năm ………..
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công:
4. Khối lượng đã thi công:
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
Ghi chú
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
1
2
3
5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công:
(Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)
6. Tổ chức thực hiện:
II. TÌNH HÌNH KIỂM TRA NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM CỦA ĐƠN VỊ THI CÔNG:
1. Cơ sở pháp lý để kiểm tra nghiệm thu:
- Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
(nêu đầy đủ tên văn bản, số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản đã áp dụng trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
(nêu rõ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành văn bản).
2. Thành phần kiểm tra nghiệm thu
(nêu rõ họ và tên, chức vụ các thành viên kiểm tra nghiệm thu):
3. Nội dung và mức độ kiểm tra nghiệm thu sản phẩm:
(nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư số: ……/2009/TT-BTNMT).
4. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm:
(nêu cụ thể kết quả kiểm tra chất lượng từng hạng mục công việc của công trình).
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Về khối lượng:
(nêu tên đơn vị thi công)
đã hoàn thành: …………………..
2. Về chất lượng:
(nêu tên sản phẩm)
đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã phê duyệt.
3.
(Nêu tên sản phẩm)
chuẩn bị giao nộp để kiểm tra, nghiệm thu đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã phê duyệt.
4. Đề nghị chủ đầu tư
(nêu tên cơ quan chủ đầu tư)
chấp nhận khối lượng và chất lượng sản phẩm đã hoàn thành.
THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
(Địa danh), ngày
tháng
năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật – dự toán:
1. Cơ sở pháp lý để thực hiện
- Dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,…. Đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (
nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
)
- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (
nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản
)
- Các văn bản liên quan khác (nếu có):
2. Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: (
Nếu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra
).
3. Đại diện bên thi công: (
Nếu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra
).
4. Thời gian kiểm tra
Bắt đầu: ngày ….. tháng …… tháng ….. năm
Kết thúc: ngày ….. tháng …… tháng ….. năm
5. Khối lượng, mức khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã kiểm tra, thẩm định:
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
Tăng,
Giảm
(+,-)
Đánh
giá
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
Chất lượng
1
2
(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc)
6. Kết luận và kiến nghị:
-a. Về khối lượng đã hoàn thành:
nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 5)
b. Về chất lượng:
(nêu kết luật chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán,….. đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
c. Mức độ khó khăn (nếu có):(
cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã được duyệt).
d. Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có)
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
- Về việc thay đổi thiết kế đã được duyệt (nếu có)
Biên bản lập thành 04 bản, 01 bản giao cho đơn vị thi công, 03 bản lập hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình cấp chủ đầu tư.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Mẫu số 7
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
(Địa danh), ngày tháng năm
BÁO CÁO GIÁM SÁT, KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình:
(Tên công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán,…........... (
tên dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,…..)
I.
Cơ sở pháp lý để thực hiện:
- Dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,… công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (
nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm : (
nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản)
;
- Các văn bản liên quan khác (nếu có)
II.
Thành phần giám sát, kiểm tra
: (
nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia giám sát, kiểm tra
)
III. T
hời gian giám sát, kiểm tra
:
Từ ngày…../…/…. Đến ngày …./…./….
IV. Tình hình giám sát quản lý chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra
1. Tình hình thực hiện công trình:
1.1. Đơn vị thi công:
1.2. Thời gian thực hiện: Từ tháng …. Năm… đến tháng …. Năm….
1.3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình)
1.4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc kiểm tra đánh giá chất lượng một phần hay toàn bộ khối lượng các hạng mục công trình thuộc kế hoạch năm)
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Ghi chú
Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
1
2
1.5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công:
(Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)
1.6. Tổ chức thực hiện: (
Nêu rõ chủ đầu tư giao cho đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào
)
2. Tiến độ thực hiện: (
Đánh giá tiến độ thi công có đảm bảo theo kế hoạch về tiến độ thi công và tiến độ kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm của từng hạng mục công việc
)
3. Quy trình thực hiện: (Đánh giá quy trình thi công có đảm bảo theo dự án, thiết kế kỹ thuật dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt của từng hạng mục công việc).
4. Tình hình kiểm tra chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị thi công:
Tình hình kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công:
(+ Đánh giá công tác kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của đơn vị thi công theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 của Thông tư này;
+ Đánh giá tính đầy đủ hợp lệ công tác kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định. Nhận xét về các thay đổi phát sinh, tồn tại do đơn vị thi công đã báo cáo)
5. Hồ sơ nghiệm thu của đơn vị thi công:
Nhận xét và đánh giá về việc lập hồ sơ kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định Điều 12 của Thông tư này)
V.
Tình hình kiểm tra chất lượng, xác định khối lượng sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra
1. Nội dung kiểm tra và mức độ kiểm tra: (
nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 của Thông tư này)
Khái quát tất cả các hạng mục thi công của công trình
Tỷ lệ % kiểm tra theo quy định
2. Kết quả kiểm tra
Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc:
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
Tăng,
Giảm
(+,-)
Đánh
giá
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
Chất lượng
1
2
3
(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc)
V
I
.
Kết luận và kiến nghị
:
1. Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành: (
nêu khối lượng đơn vị thi công đã thực hiện
)
2. Vế chất lượng: (tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã phê duyệt….. đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (
Đánh giá chung chất lượng các sản phẩm của công trình đã kiểm tra bao gồm cả khối lượng phát sinh
).
3. Về mức độ khó khăn (nếu có): (
Đánh giá mức độ khó khăn thực tế so với dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán,…. Đã được phê duyệt
)
4. (Nêu tên sản phẩm) giao nộp đã được chuẩn bị đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã phê duyệt…. đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
5. Đề nghị cơ quan quyết định đầu tư (
tên cơ quan quyết định đầu tư
) chấp nhận khối lượng và chất lượng sản phẩm đã hoàn thành.
Đại diện Đơn vị giám sát, kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
)
Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
07/09/2020
Tin liên quan
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(07/09/2020)
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(07/09/2020)
Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(07/09/2020)
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(07/09/2020)
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu quyết toán công trình, sản phẩm địa chính
(07/09/2020)
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
(07/09/2020)
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
(07/09/2020)
Liên kết websites
1. Trung ương
Văn bản QPPL Chính Phủ
Thư viện video
Trailer_CDS
Trailer_CDS
HuongDanTraCuu
HuongDanNopHoSo
HDSD_DangKyTaiKhoanDVCQG
Bình chọn
38
người đã bình chọn
×
Lượt truy cập
Đang truy cập:
1
Hôm nay:
0
Tổng số truy cập:
0