a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý tỉnh Hà Nam.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận tiếp nhận thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Bước 3: Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ
+ Phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ tham mưu cho cho sở Tài nguyên và môi trường tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.
- Bước 4: Cấp chứng chỉ
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do sở Tài nguyên và Môi trường thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ- CP) được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch.
Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
b) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước 1: Nộp hồ sơ
+ Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp chuẩn bị 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo đúng quy định và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý tỉnh Hà Nam.
+ Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận tiếp nhận thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, tham mưu Lãnh đạo sở gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
c) Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo đúng quy định và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý tỉnh Hà Nam. Hệ thống sẽ tự động thông báo kết quả tiếp nhận (kèm theo mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại đã được đăng ký;
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Bộ phận tiếp nhận thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, tham mưu lãnh đạo sở cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, phòng Quy hoạch, đăng ký và đo đạc bản đồ thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
2. Cách thức thực hiện
a) Cách thức nộp hồ sơ
Trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b) Cách thức nhận kết quả
Trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
a.1) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
- Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.
- Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.
- Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
a.2) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.
- Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn.
- Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
a.3) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
а. 4) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
- Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ
01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài.
б. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II.
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
- Mẫu số 13: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
b) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
- Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
c) Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
a) Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.
c) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
..... ngày ... tháng ... năm ...
Ảnh 4x6 | TỜ KHAI ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ Kính gửi: ..................................(Tên cơ quan có thẩm quyền) |
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................................
3. Quốc tịch: ........................................................................................................................
4. Số CMND/CCCD: .................................. ngày cấp ..............................: nơi cấp ...............................
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........; xã/phường/thị trấn huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố ..................
6. Số điện thoại: ....................................... Địa chỉ Email: ................................................
7. Mã số bảo hiểm xã hội: .................................................................................................
8. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở): ............................................................
9. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo): ......................................
10. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm tại .....................................................................................................................
........................................................................................................................................
11. Chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ................
Số Chứng chỉ: .................................. ngày cấp ...............................; nơi cấp: ...............
Danh mục hành nghề đo đạc và bản đồ: ......................................................................
Đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đo đạc và bản đồ với nội dung như sau:
Danh mục hành nghề đo đạc và bản đồ:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Hạng: ......................................
Địa điểm đăng ký sát hạch: .. ..........................................................................
12. Kinh nghiệm nghề nghiệp liên quan đến nội dung đăng ký sát hạch(1)
STT | Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ | Nội dung công việc đã tham gia | Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện | Thời gian tham gia |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác và thống nhất của các nội dung tờ khai.
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
(1) Nội dung kê khai về kinh nghiệm nghề nghiệp liên quan đến nội dung đăng ký sát hạch theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 53 Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018.
Mẫu số 12
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
...., ngày... tháng... năm ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN1
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
_____________
Kính gửi: ..................................(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên: ........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................................
3. Quốc tịch: ..................................................
4. Số CCCD/CMND ............ ; ngày cấp: ........................ nơi cấp ...................................
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........; xã/phường/thị trấn huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố ..................
6. Số điện thoại: .................................. Email: ..................................................................
7. Đơn vị công tác (nếu có) ..............................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): ...................
9. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng .... năm tại .....................................................................................................................
........................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ............................................
11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):....
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề ................................ c 2
Hạng: ................ Nội dung hành nghề1: ..................,
Kết quả sát hạch theo Quyết định số ......ngày .....tháng .... năm .....:
- Điểm kiến thức pháp luật3:
- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp3:
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề........................... c 2
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ............................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề ............. c 2
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: ...................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề ......................... c 2
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: ...............................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)
------------------
1 Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
2 Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
3 Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: .................................................................................
Ngày tháng năm sinh: .........................................................................................................
Số CMND/CCCD: .................................. ngày cấp .............................. nơi cấp ..................
Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ...........; xã/phường/thị trấn huyện/quận/thị xã ................ tỉnh/thành phố ..................
Mã số bảo hiểm xã hội: .......................................................................................................
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội1: từ tháng ... năm... đến ... tháng... năm...
Trình độ chuyên môn: .........................................................................................................
Tổ chức xác nhận2: ..............................................................................................................
Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ................... ngày cấp................................ Cơ quan cấp: ..............................
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT | Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ | Nội dung công việc đã tham gia | Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện | Thời gian tham gia |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC (Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu) | ..., ngày... tháng ... năm... NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ, tên) |
--------------------
1 Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
2 Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác nhận.
Mẫu số 20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và tên:.....................................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn:...............................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1)(bao nhiêu năm, tháng):.................
4. Đơn vị công tác (nếu có):.........................................................................................
5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ……………… ngày cấp……………………… Cơ quan cấp:.......................................................................
6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Từ tháng, năm đến tháng, năm) | Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ) | Nội dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ) | Ghi chú |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có) (Chức vụ, ký tên, đóng dấu) | ……, ngày …… tháng... năm……… NGƯỜI KHAI (Ký, họ tên) |
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.