Skip Ribbon Commands
Skip to main content

4. Thẩm định hồ sơ nghiệm thu quyết toán công trình, sản phẩm địa chính

4. Thẩm định hồ sơ nghiệm thu quyết toán công trình, sản phẩm địa chính
- Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý.

Bước 2: Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám

Bước 3: Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

 Bước 4: Nhận kết quả:

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thành phần, số lượng:

* Thành phần

1. Văn bản đề nghị quyết toán công trình, sản phẩm lập theo Mẫu số 12 - Phụ lục 02 Thông tư 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016;

2. Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền;

3. Hợp đồng kinh tế hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị thi công;

4. Bản bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình sản phẩm;

5. Biên bản xác nhận chất lượng, khối lượng công công trình sản phẩm lập theo Mẫu số 11 - Phụ lục 02 Thông tư 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016;

6. Biên bản giao nộp sản phẩm hoặc phiếu nhập kho đối với sản phẩm;

7. Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm đã thi công từng năm theo Mẫu số 13 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 đối với các công trình được thi công nhiều năm.

* Số lượng:  02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc               

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân; Tổ chức 

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:  Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám)

- Kết quả của việc thực hiện TTHC:   Biên bản        

- Phí, lệ phí: Không                                         

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị quyết toán công trình, sản phẩm.

- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không                                                              

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

+ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

+ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2019, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019;

+ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm quản lý đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/3/2017;

+ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.

Mẫu số 11

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

           (Địa danh), ngày        tháng      năm 

 

BẢN XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG

CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình hoặc hạng mục công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,....:

-Căn cứ (văn bản phê duyệt và các văn bản khác nếu có của cơ quan quyết định đầu tư);

Căn cứ Hồ sơ nghiệm thu.... (Căn cứ Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công; Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư; Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Căn cứ vào khối lượng sản phẩm của đơn vị thi công (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành và giao nộp)

(Tên cơ quan quyết định đầu tư) xác nhận chất lượng, khối lượng của công trình (nêu tên công trình hoặc hạng mục công trình đã hoàn thành) thực hiện như sau:

     1. Khối lượng đã hoàn thành năm......: (kèm theo bảng khối lượng sản phẩm hoàn thành của các hạng mục công việc):

TTHạng mục công việcĐơn vị tínhMức khó khănKhối lượngGhi chú
1(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc)    
2     
3     
      

 2.  Chất lượng:

................................................................................................................................

                                                                                   ĐẠI DIỆN CƠ QUAN

                                                                                  QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

                                                                     (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 12

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ

Số:             /

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

V/v đề nghị quyết toán công trình (hoặc hạng mục công trình)                 (Địa danh), ngày        tháng      năm 

 

Kính gửi: (ghi tên cơ quan quyết định đầu tư)

Công trình……(hoặc hạng mục công trình …. Thuộc công trình…..) của dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,….(tên dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán……) đã được đơn vị  ( Tên đơn vị thi công) thi công từ tháng…. Năm …. Đến tháng…. Năm …. Đã được chủ đầu tư nghiệm thu trên cơ sở kết quả (tên đơn vị giám sát, kiểm tra, đơn vị thẩm định) kiểm tra, thẩm định, khối lượng từ tháng…năm…..đến tháng….năm…….;

(Tên đơn vị chủ đầu tư) đã lập Hồ sơ quyết toán theo quy định gửi kèm theo công văn này.

Kính đề nghị (tên cơ quan quyết định đầu tư) phê duyệt quyết toán công trình (tên công trình hoặc hạng mục công trình):

  • Khối lượng, mức độ khó khăn như trong biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (hoặc hạng mục công trình);
  • Tổng giá trị quyết toán là …..............................đồng.

     
Nơi nhậnĐại diện chủ đầu tư
  • Như trên
  • …………..
  • Lưu: VT,.
 (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
  ​

Mẫu số 13

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 (Địa danh), ngày        tháng      năm 

 

BẢN TỔNG HỢP

KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,......:

Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán (nếu có),.....:(ghi số quyết định, ngày tháng, cơ quan quyết định);

Phạm vị công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.

Đơn vị thi công: tên đơn vị thi công công trình;

Thời gian thi công: từ tháng.....năm....đến tháng.....năm......;

Đơn vị giám sát, kiểm tra: (tên đơn vị giám sát, kiểm tra công trình, sản phẩm);

Thời gian giám sát, kiểm tra: từ tháng...năm....đến tháng....năm...;

Đơn vị thẩm định: (tên đơn vị thẩm định công trình, sản phẩm);

Thời gian thẩm định: từ tháng.....năm....đến tháng.....năm.....;

Nguồn vốn đầu tư:

- Ngân sách nhà nước......triệu đồng cho các hạng mục (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước) (nếu có);

- Ngân sách khác .......triệu đồng (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng từng nguồn vốn) (nếu có);

Nơi lưu sản phẩm tại: (ghi tên đơn vị đã lưu sản phẩm theo chỉ định của cơ quan quyết định đầu tư)

Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm

TTTên hạng mục công trình   Đơn vị tính Dự án thiết kế KT-DT được duyệt Khối lượng hoàn thành

 

Ghi chú

 

Tổng số Năm 20..  Năm 20.. 

 Năm

 KLGiá trị  KLGiá trị  KLGiá trị  KLGiá trị  
             
             

                                                                                            Đại diện chủ đầu tư

                                                                       (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

5. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bước 1: Cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý tỉnh Hà Nam.

Bước 2: Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám

Bước 3: Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

Bước 4: Nhận kết quả:

Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thành phần, số lượng:

            * Thành phần

            1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 14a; kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.

            2. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;

            3. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo mẫu số 15

            4. Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật (nếu có).

            * Số lượng: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết:

Sau thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám - Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân trong nước.                                               

- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Chứng chỉ hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II

- Phí, lệ phí: Chưa quy định

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:  Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Cá nhân có trình độ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

           1. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật;

            2. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;

            3. Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.                                                     

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018, có  hiệu lực ngày 01/01/2019;

Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, có hiệu lực ngày 01/5/2019;

Căn cứ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam;

 

 

Mẫu số 14a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……..……, ngày…….. tháng …….. năm……..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam

1. Họ và tên:.....................................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh:.............................................................................................

3. Quốc tịch:.....................................................................................................................

4. Số căn cước công dân/CMND ……..…….. ngày cấp:……..…….. nơi cấp......

5. Địa chỉ thường trú:.....................................................................................................

6. Số điện thoại:……..……..……..……..……..……..Email:.......................................

7. Đơn vị công tác (nếu có)..........................................................................................

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):.......................................

Đề nghị được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:

a) Cấp chứng chỉ hành nghề ……..……..…….. □ (2)

Nội dung hành nghề:   …….. ……..…………….  …….. Hạng:II

                                    …….. ……..…………….  …….. Hạng:II

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, họ tên)

 (2) Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.

 

 

Mẫu số 15

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP

1. Họ và tên:.....................................................................................................................

2. Trình độ chuyên môn:...............................................................................................

3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1)(bao nhiêu năm, tháng):.................

4. Đơn vị công tác (nếu có):.........................................................................................

5. Quá trình hoạt động chuyên môn về đo đạc và bản đồ:

Thời gian công tác

(Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập

(Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Nội dung hành nghề đo đạc và bản đồ

(Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)

Ghi chú
    
    
    

6. Tự xếp hạng chứng chỉ hành nghề: ……………………………………………………… (2)

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.

 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRỰC TIẾP (nếu có)
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)

…, ngày ……… tháng... năm……
        NGƯỜI KHAI
                       (Ký, họ tên)

Ghi chú:

  1. Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.