Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ, nộp trực tiệp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam, Địa chỉ: số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở và chuyển về phòng Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
Bước 3: Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
- Bước 4: Nhận kết quả:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần:
1. Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền;
2. Hợp đồng kinh tế hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị thi công;
3. Báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công lập theo Mẫu số 04 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT)
4. Các báo cáo có liên quan đến khối lượng phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công và các văn bản xử lý của chủ đầu tư hoặc cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);
5. Báo cáo của đơn vị thi công về việc sửa chữa sai sót và văn bản xác nhận sửa chữa sản phẩm cấp chủ đầu tư (nếu có);
6. Biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư (nếu trong Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm không có thành phần đơn vị giám sát, kiểm tra tham gia) lập theo Mẫu số 06 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT)
7. Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư lập theo Mẫu số 07 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT)
8. Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm lập theo Mẫu số 08 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT);
9. Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm lập theo Mẫu số 09 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT)
10. Biên bản giao nộp sản phẩm hoặc phiếu nhập kho đối với sản phẩm đã hoàn thành theo quy định tại Điều 18 của Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT;
11. Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm đã thi công từng năm (nếu có). lập theo Mẫu số 10 (Phụ lục 02 - số 49/2016/TT-BTNMT)
* Số lượng: 02 (bộ)
- Thời hạn giải quyết:
+04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán, nhiệm vụ có tính chất đơn giản.
+08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán, nhiệm vụ có tính chất phức tạp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám)
- Cơ quan phối hợp: Không
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Hợp đồng thi công hoặc văn bản giao nhiệm vụ thi công; Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biên bản, xác nhận
- Phí, lệ phí: Không
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
+ Luật đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
+ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm quản lý đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/3/2017;
+ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
Mẫu số 04
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- |
| (Địa danh), ngày tháng năm |
BÁO CÁO TỔNG KẾT KỸ THUẬT
Công trình: (tên Công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán,…..:(Tên dự án, thiết kế kỹ thuật-dự toán,…..)
1. Các cơ sở pháp lý để thi công công trình: (nêu các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc thi công công trình).
2. Phạm vi khu vực thi công: (nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công).
3. Đặc điểm địa hình địa vật: (nêu vắn tắt đặc điểm địa hình, địa vật của khu vực thi công có ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và chất lượng sản phẩm).
4. Thời gian và đơn vị thi công: (nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc và tên đơn vị thi công các hạng mục công việc).
5. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công:
- Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:
- Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu, số liệu sử dụng:
6. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng: (nêu rõ các phương pháp kỹ thuật, công nghệ đã áp dụng vào sản xuất, các trường hợp đã xử lý kỹ thuật ngoài phạm vi công trình. Thiết kế kỹ thuật – dự toán, các ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong thi công cụ thế đến từng công đoạn).
7. Khối lượng công việc: (nêu rõ khối lượng công việc theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật – dự toán phê duyệt và thực tế thi công)
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | | Thực tế thi công | | Ghi chú |
| | | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
8. Kết luận và kiến nghị: (kết luận chung về khối lượng, chất lượng của công trình, sản phẩm, những vấn đề còn tồn tại và kiến nghị xử lý, kiến nghị những vấn đề phát sinh).
THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 06
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày tháng năm 20…
BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, …:
1. Cơ sở pháp lý để thực hiện
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản liên quan khác (nếu có).
2. Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).
3. Đại diện đơn vị thi công: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).
4. Thời gian kiểm tra
Bắt đầu: ngày ... .. tháng ... năm …...
Kết thúc: ngày ...... tháng ... năm …...
5. Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã kiểm tra:
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | | Thực tế thi công | | Tăng, giảm (+,-) | Đánh giá |
| | | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | | |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | |
6. Kết luận và kiến nghị
a. Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 5)
b. Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
c. Mức độ khó khăn (nếu có): (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
d. Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có):
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
- Về việc thay đổi thiết kế đã được duyệt (nếu có)
Biên bản lập thành 04 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 03 (ba) bản lập hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình cấp chủ đầu tư.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG | ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA |
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TÊN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA | Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc (Địa danh), ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình)
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, …)
I. Cơ sở pháp lý để thực hiện:
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản liên quan khác (nếu có).
II. Thành phần giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia giám sát, kiểm tra).
III. Thời gian giám sát, kiểm tra: từ ngày ..../.../ ..... đến ngày ..../.../ ....
IV. Tình hình giám sát quản lý chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra
1. Tình hình thực hiện công trình:
1.1 Đơn vị thi công:
1.2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm ..... đến tháng .... năm .....
1.3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình)
1.4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc kiểm tra đánh giá chất lượng một phần hay toàn bộ khối lượng các hạng mục công trình thuộc kế hoạch năm)
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | | Ghi chú |
| | | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | Thực tế thi công | |
| | | | | |
1.5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: (Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)
1.6. Tổ chức thực hiện: (Nêu rõ chủ đầu tư giao cho đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào)
2. Tiến độ thực hiện: (Đánh giá tiến độ thi công có đảm bảo theo kế hoạch về tiến độ thi công và tiến độ kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm của từng hạng mục công việc)
3. Quy trình thực hiện: (Đánh giá quy trình thi công có đảm bảo theo dự án, thiết kế kỹ thuật dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt của từng hạng mục công việc)
4. Tình hình kiểm tra chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị thi công:
- Tình hình kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công:
(+ Đánh giá công tác kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của đơn vị thi công theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 của Thông tư này;
+ Đánh giá tính đầy đủ hợp lệ công tác kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định. Nhận xét về các thay đổi phát sinh, tồn tại do đơn vị thi công đã báo cáo.)
5. Hồ sơ nghiệm thu của đơn vị thi công:
Nhận xét và đánh giá về việc lập hồ sơ kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định Điều 12 của Thông tư này)
V. Tình hình kiểm tra chất lượng, xác định khối lượng sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra
1. Nội dung kiểm tra và mức độ kiểm tra: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 của Thông tư này).
- Khái quát tất cả các hạng mục thi công của công trình;
- Tỷ lệ % kiểm tra theo quy định.
2. Kết quả kiểm tra:
Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc:
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | | Thực tế thi công | | Tăng, giảm (+,-) | Đánh giá |
| | | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | | |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | |
VI. Kết luận và kiến nghị:
1. Về khối lượng: (tên đơn vị thi công) đã hoàn thành (nêu khối lượng đơn vị thi công đã thực hiện)
2. Về chất lượng: (tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Đánh giá chung chất lượng các sản phẩm của công trình đã kiểm tra bao gồm cả khối lượng phát sinh).
3. Về mức độ khó khăn (nếu có): (Đánh giá mức độ khó khăn thực tế so với dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được phê duyệt).
4. (tên sản phẩm) giao nộp đã được chuẩn bị đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
| Đại diện Đơn vị giám sát, kiểm tra |
| (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 08
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Công trình: Tên công trình hoặc hạng mục công trình
Thuộc dự án, thiết kế KT-DT, …: Tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, …
I. Tình hình thực hiện công trình:
1. Đơn vị thi công:
2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm 20….. đến tháng .... năm 20..…..
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình).
4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc đã thực hiện từng hạng mục công việc, từng năm kế hoạch và tổng thể dự án hoặc toàn bộ các hạng mục).
5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công.
6. Tổ chức thực hiện: (Nêu rõ đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào).
II. Các căn cứ pháp lý thẩm định
Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế KT-DT, …;
Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;
Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.
III. Thành phần, nội dung và kết quả thẩm định
1. Thành phần
Ông (Bà): …………………………. Chức vụ: ……………………………….
Ông (Bà): ………………………… Chức vụ: ……………………………….
2. Nội dung
a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);
d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư.
3. Kết quả thẩm định
a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư;
d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư;
đ) Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định.
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | | Thực tế thi công | | Thẩm định | | |
| | | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | Chất lượng |
1 | (Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc đã tiến hành thẩm định) | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | |
IV. Kết luận và kiến nghị
- Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành ........
- Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Múc khó khăn (nếu có).
- (Nêu tên sản phẩm) chuẩn bị giao nộp đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
| ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày tháng năm 20…
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình hoặc hạng mục công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, …:
Được phê duyệt theo Quyết định số .../… ngày... tháng…năm .... của cơ quan quyết định đầu tư hoặc cơ quan chủ đầu tư (nếu được phân cấp)
- Chủ đầu tư công trình:
- Đơn vị thi công:
- Đơn vị giám sát, kiểm tra (nếu có tham gia nghiệm thu):
Các bên tiến hành nghiệm thu:
- Đại diện chủ đầu tư: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện đơn thi công: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra (nếu có tham gia nghiệm thu): (nêu rõ họ tên và chức vụ)
Các bên lập biên bản nghiệm thu công trình như sau:
1. Công tác thi công công trình: (nêu rõ tên các công đoạn đã thi công).
2. Các bên đã xem xét các văn bản và các sản phẩm sau đây:
a. Các văn bản:
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
- Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
- Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.
b. Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định:
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | | Thực tế thi công | | Nghiệm thu | | |
| | | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | Chất lượng |
1 | (Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc) | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | |
3. Trên cơ sở nghiên cứu các tài liệu kiểm tra, nghiệm thu, các bên xác nhận những điểm sau đây:
a. Về thời gian thực hiện hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình:
Bắt đầu: ngày ... .. tháng ... năm …...
Kết thúc: ngày ...... tháng ... năm …...
b. Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 2.b)
c. Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
d. Sản phẩm chuẩn bị giao nộp: (cần kết luận về mức độ đầy đủ về số lượng và bảo đảm chất lượng theo quy định hiện hành và của dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
đ. Mức độ khó khăn: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
e. Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có):
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
- Về việc thay đổi thiết kế đã được phê duyệt (nếu có)
4. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu các sản phẩm với khối lượng hoàn thành nêu ở mục 2.b (hoặc nêu cụ thể)
- Chấp nhận mức độ khó khăn của các hạng mục công việc: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG | ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA (nếu có tham gia nghiệm thu) | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ |
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) | (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
Mẫu số 10
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(Địa danh), ngày tháng năm 20...
BẢN TỔNG HỢP
KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Tên công trình:
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, …:
Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … (nếu có): ghi số Quyết định, ngày tháng, cơ quan Quyết định.
Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.
Đơn vị thi công: Tên đơn vị có tư cách pháp nhân đầy đủ đã tham gia thi công công trình.
Thời gian thi công: Từ tháng ....năm ....đến tháng ….. năm.
Đơn vị giám sát, kiểm tra: Tên đơn vị thực gián sát, tra chất lượng công trình, sản phẩm.
Thời gian giám sát, kiểm tra chất lượng: Từ tháng ....năm ....đến tháng …. năm.
Đơn vị thẩm định: Tên đơn vị thực hiện thẩm định công trình, sản phẩm
Thời gian thẩm định: Từ tháng ....năm ....đến tháng ……. năm.
Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm
TT | Tên hạng mục công trình | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | Khối lượng thi công hoàn thành | | | | Ghi chú |
| | | | Tổng số | Năm 20... | Năm 20... | Năm... | |
| | | KL | KL | KL | KL | KL | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| Đại diện chủ đầu tư (Ký tên và đóng dấu) |