Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, các tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi bằng tài khoản đã được đăng ký trên chuyên trang Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến: http://motcua.hanam.gov.vn/. Hệ thống sẽ tự động thông báo kết quả tiếp nhận (kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại đã được đăng ký.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần thì tiếp nhận, chưa đủ thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ), chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì Chi cục Bảo vệ môi trường có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định giải quyết hồ sơ và trả kết quả đến tổ chức, cá nhân (qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả).
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
Nộp bản giấy trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bản điện tử qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến | 21 ngày làm việc | - Đối với báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm là 100.000đồng. - Đối với báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm là 350.000 đồng. - Đối với báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép đối với công trình có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm là 650.000 đồng. - Đối với báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép đối với công trình có lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm là 1.250.000 đồng. | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Bảo vệ môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Chi cục Bảo vệ môi trường trình Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép. - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. - Trường hợp phải lập lại báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép. |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép. 2. Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. 3. Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập hồ sơ đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. | - Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép: Mẫu 02 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. - Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép: Mẫu 23 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. | 01 bộ |
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ môi trường
Cơ quan có thẩm quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: UBND, phòng TNMT huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện: Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh) (Mẫu 12 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP).
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
Luật số 17/2012/QH13 | Luật Tài nguyên nước | 21/6/2012 | Quốc hội |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước | 01/01/2023 | Chính phủ |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP | Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 01/7/2016 | Chính phủ |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | 05/10/2018 | Chính phủ |
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND | Nghị quyết quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 08/12/2020 | HĐND tỉnh Hà Nam |
Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND | Quyết định về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 31/8/2022 | UBND tỉnh |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Gia hạn giấy phép: việc gia hạn giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước phải căn cứ vào các quy định tại Điều 18, Điều 19 và Điều 20 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP và các điều kiện sau đây:
+ Giấy phép vẫn còn hiệu lực và hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép được nộp trước thời điểm giấy phép hết hiệu lực ít nhất chín mươi (90) ngày.
+ Đến thời điểm đề nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép đã hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ liên quan đến giấy phép đã được cấp theo quy định của pháp luật và không có tranh chấp.
+ Tại thời điểm đề nghị gia hạn giấy phép, kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước của tổ chức, cá nhân phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, khả năng đáp ứng của nguồn nước.
- Điều chỉnh giấy phép:
+ Điều kiện mặt bằng không cho phép thi công một số hạng mục thăm dò đã được phê duyệt.
+ Tăng quy mô lưu lượng thăm dò nhưng không vượt quá 25% theo giấy phép đã được cấp hoặc thay đổi tầng chứa nước thăm dò.
+ Khối lượng hạng mục khoan thăm dò vượt quá 10% so với khối lượng đã được phê duyệt.
Trường hợp chủ giấy phép đề nghị điều chỉnh giấy phép thì phải lập hồ sơ điều chỉnh giấy phép theo quy định của Nghị định 02/2023/NĐ-CP; trường hợp cơ quan cấp phép điều chỉnh giấy phép thì cơ quan cấp phép phải thông báo cho chủ giấy phép biết trước ít nhất 90 ngày. Thời hạn của giấy phép điều chỉnh là thời hạn còn lại của giấy phép đã được cấp trước đó.
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin
Mẫu đơn, tờ khai xem chi tiết tại đây
Mau don, to khai.docx
Mẫu kết quả xem chi tiết tại đây
Mau KQ.docx