Skip Ribbon Commands
Skip to main content

11. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

11. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
1.1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ. Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam (tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường). Địa chỉ số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.

Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, các tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ nhưng không phải chứng thực, tất cả được scan hoặc chụp từ bản chính và gửi bằng tài khoản đã được đăng ký trên chuyên trang Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến: http://motcua.hanam.gov.vn. Hệ thống sẽ tự động thông báo kết quả tiếp nhận (kèm mã hồ sơ) thông qua tài khoản, số điện thoại đã được đăng ký.

Bước 2: Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng TNN-KTTV&BĐKH của Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận. Sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ thẩm định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển hồ sơ về các phòng Chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra trình UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện.

Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do.

Bước 5: Nhận và trả kết quả:

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh trả kết quả hồ sơ giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). Khi nhận kết quả, tổ chức cá nhân phải mang theo phiếu hẹn trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến, tổ chức, cá nhân khi đến nhận kết quả sẽ ký vào mẫu đơn, tờ khai và mang theo bản gốc để đối chiếu với giấy tờ có liên quan đã được gửi trực tuyến và nộp kèm 01 bộ hồ sơ đầy đủ đã được công chứng để Phòng TNN-KTTV&BĐKH lưu theo dõi và quản lý hồ sơ cấp phép.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến

            1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép;

2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

3. Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải;

4. Bản sao giấy phép đã được cấp.

         5. Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

* Số lượng:  02 (bộ)

          1.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: sở TN&MT 09 ngày và UBND tỉnh 03 ngày).

            1.5. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:  

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Ủy ban nhân dân tỉnh.

 - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

            1.6. Cơ quan phối hợp: UBND, phòng TNMT  huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn

            1.7. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức  

            1.8. Tên mẫu đơn, mẫu báo cáo:

- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép: Mẫu 10 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT.

- Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (Mẫu 37 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT). Trường hợp điều chı̉nh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trı̀nh vận hành thı̀ phải có đề án xả nước thải.

            1.9. Phí thẩm định:

- Đối với báo cáo có lưu lượng nước thải dưới 100m3/ngày đêm là 150.000 đồng/báo cáo.

- Đối với báo cáo có lưu lượng nước thải từ 100m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm là 450.000 đồng/báo cáo.

- Đối với báo cáo có lưu lượng nước thải từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm là 1.100.000 đồng/báo cáo

- Đối với báo cáo có lưu lượng nước thải từ 2.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm là 2.250.000 đồng/báo cáo.

* Hình thức nộp phí: Nộp tiền mặt (VND) trực tiếp hoặc qua số tài khoản:  3511.0.1011177 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Hà Nam. Đơn vị thụ hưởng: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.

          1.10. Kết quả của việc thực hiện TTHC: 

          Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) xả nước thải vào nguồn nước theo Mẫu số 21 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT hoặc văn bản từ chối cấp phép (gia hạn, điều chỉnh) xả nước thải vào nguồn nước.

          1.11. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện TTHC: Phụ lục kèm theo báo cáo

            1. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải, chất lượng nước thải trước và sau xử lý (thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ), kèm theo sơ đồ vị trí lấy mẫu, và mô tả thời điểm lấy mẫu ngoài hiện trường (thời tiết, hiện trạng các nguồn thải có liên quan đến vị trí lấy mẫu).

(Các thông số phân tích nước nguồn tiếp nhận theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về chất lượng nước mặt, nước biển ven bờ; các thông số phân tích chất lượng nước thải là các thông số được quy định trong giấy phép đã được cấp).

            2. Số liệu quan trắc, giám sát lưu lượng, chất lượng nước thải, nước nguồn tiếp nhận.

            3. Văn bản quy định vùng bảo hộ vệ sinh; mục đích sử dụng nguồn nước do cơ quan có thẩm quyền quy định tại khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải (nếu có).

            4. Các văn bản về kết quả thanh tra, kiểm tra có liên quan đến hoạt động xả nước thải (nếu có).

            5. Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải (đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép).

          1.12. Căn cứ pháp lý của TTHC:

Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội khóa 13. Có hiệu lực ngày 01/01/2013;

  Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật tài nguyên nước. Có hiệu lực ngày 01/02/2014;

  Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. Có hiệu lực ngày 01/07/2016;

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

  Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước có hiệu lực ngày 15/7/2014;

Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam có hiệu lực ngày 25/10/2015;

Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam

 

Mẫu 10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH

GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

 

Kính gửi:………………………………………………………………..(1)

1. Thông tin về chủ giấy phép:

1.1. Tên chủ giấy phép:..........................................................................................

1.2. Địa chỉ:……………….......................……........……………………………..

1.3. Điện thoại: …………….  Fax: ………… Email: …......................................

1.4. Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số:.......... ngày.......tháng.......năm........do (tên cơ quan cấp giấy phép) cấp; thời hạn giấy phép.

2. Lý do đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép:………………..………….

3. Thời gian đề nghị gia hạn/các nội dung đề nghị điều chỉnh:

- Thời hạn đề nghị gia hạn:…….....…tháng/ năm (trường hợp đề nghị gia hạn)

- Nội dung đề nghị điều chỉnh:….(trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép).

4. Giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Bản sao giấy phép đã được cấp.

- Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép.

- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên quan.

5. Cam kết của chủ giấy phép:

- (Chủ giấy phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

- (Chủ giấy phép) cam kết không xả nước thải chưa đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vào nguồn nước, ra ngoài môi trường dưới bất kỳ hình thức nào và tuân thủ các nghĩa vụ theo Quy định tại Khoản 2, Điều 38 Luật tài nguyên nước.

  - (Chủ giấy phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố........................................................................................(2)

 Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho (tên chủ giấy phép)./.

                                                                                          ......., ngày.......tháng.......năm......

 

 

                Chủ giấy phép

                  Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)

 ​